ການຕອ້ນຮັບນອກທາງກາ
Tiếp đón thông thường
ຍີນດີທີ່ໄດ້ພົບກັບເຈົ້າ(ທ່ານ)!
Rất vui khi được gặp ông( bà)!
ຍີນດີທີ່ໄດ້ພົບກັບເຈົ້າ(ທ່ານ)ອີກ!
Rất vui được gặp lại bạn(Ông)
ຂໍໂທດ/ຂໍຖາມເເດ່, ຊື່ເເລະນາມສະກຸນຂອງທ່ານເເມ່ນຫຍັງ?
Xin lỗi, xin hỏi quý danh của ngài?
ເຈົ້າຊື່ຫຍັງ(ເຈົ້າຊື່ວ່າເເນວໃດ)?
Bạn tên là gì?
ເຈົ້າຮູ້ຈັກທ່ານບຸນມີບໍ?
Anh có quen Bunmi không?
ອຳລາ/ລາຈາກ ( Từ biệt)
ຂ້ອຍຈະໄປລະເຕີ້.
Tôi phải đi rồi.
ຂ້ອຍຈະເມືອເເລ້ວ
Tôi phải về đây
ຂ້ອຍຢາກອຳລາເເລ້ວ.
Tôi xin phép về đây.
Trang 6 trong tổng số 6 trang.